Danh mục 70 dịch vụ công trực tuyến của BHXH Việt Nam
Dịch vụ công trực tuyến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ngày càng thể hiện được vai trò giải quyết thủ tục hành chính BHXH nhanh chóng, hiệu quả và có những đóng góp tích cực vào mục tiêu chuyển đổi số của Chính phủ. Năm 2024, trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội có 70 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam được công bố chính thức tại Quyết định số 838/QĐ-BHXH. Dưới đây là những thông tin chi tiết về chủ đề này.
Danh sách các dịch vụ công trực tuyến toàn trình mới công bố
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình BHXH 2024
Dịch vụ công (DVC) trực tuyến có mức độ toàn trình là hình thức thực hiện các giao dịch điện tử giữa các tổ chức, cá nhân với cơ quan nhà nước nhằm thực hiện các thủ tục hành chính trên môi trường mạng.
Khi sử dụng dịch vụ công Bảo hiểm xã hội trực tuyến, người dùng là người lao động hoặc người sử dụng lao động có thể được hưởng nhiều lợi ích, được bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về các thủ tục hành chính, việc thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng. Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Ngày 05/6/2024 Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam đã ký ban hành Quyết định số 838/QĐ-BHXH công bố Danh mục gồm 70 DVC trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam, trong đó nổi bật có 2 DVC trực tuyết thuộc nhóm DVC liên thông theo Đề án số 06 của Thủ tướng Chính phủ.
STT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đối tượng |
I. Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
||
1 |
Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
Tổ chức |
2 |
Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước. |
Tổ chức |
3 |
Cá nhân |
|
4 |
Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
Tổ chức |
5 |
Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
Tổ chức |
6 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH 2014 |
Tổ chức |
7 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết 68/NQ-CP. |
Tổ chức |
8 |
Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người sở hữu từ 2 sổ trở lên |
Tổ chức |
9 |
Cá nhân |
|
10 |
Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
Tổ chức |
11 |
Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện |
Tổ chức |
12 |
Cá nhân |
|
13 |
Đóng tiếp BHXH tự nguyện. |
Cá nhân |
14 |
Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng DVC. |
Cá nhân |
15 |
Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT. |
Tổ chức |
16 |
Cá nhân |
|
17 |
Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
Tổ chức |
18 |
Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình. |
Cá nhân |
19 |
Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng DVC. |
Cá nhân |
20 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng DVC. |
Cá nhân |
II. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, Thẻ BHYT |
||
21 |
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin. |
Tổ chức |
22 |
Cá nhân |
|
23 |
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin. |
Tổ chức |
24 |
Cá nhân |
|
25 |
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin. |
Tổ chức |
26 |
Cá nhân |
|
27 |
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu. |
Tổ chức |
28 |
Cá nhân |
|
29 |
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống |
Tổ chức |
30 |
Cá nhân |
|
III. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH |
||
31 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
Tổ chức |
32 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN. |
Tổ chức |
33 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH. |
Tổ chức |
34 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi. |
Cá nhân |
35 |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN. |
Tổ chức |
36 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu |
Tổ chức |
37 |
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu |
Tổ chức |
38 |
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN |
Tổ chức |
39 |
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc |
Cá nhân |
40 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát |
Cá nhân |
41 |
Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát |
Cá nhân |
42 |
Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
Tổ chức |
43 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết. |
Tổ chức |
44 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết. |
Cá nhân |
45 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết |
Cá nhân |
46 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
Cá nhân |
47 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 01/7/2010 trở đi |
Cá nhân |
48 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện |
Cá nhân |
49 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư. |
Cá nhân |
50 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng |
Cá nhân |
51 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH |
Cá nhân |
52 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (từ 01/1/2022) |
Cá nhân |
53 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Cá nhân |
54 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐTTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng DVC quốc gia năm 2022. |
Cá nhân |
55 |
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc |
Tổ chức |
56 |
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH |
Cá nhân |
57 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP |
Cá nhân |
58 |
Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH 1 lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư. |
Cá nhân |
59 |
Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH 1 lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam. |
Cá nhân |
60 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích. |
Cá nhân |
61 |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng. |
Cá nhân |
62 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH. |
Tổ chức |
63 |
Cá nhân |
|
64 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
Cá nhân |
65 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/1/2012 trở về sau theo Nghị định 14/2020/NĐ-CP |
Cá nhân |
66 |
Chi trả trợ cấp thất nghiệp. |
Cá nhân |
IV. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT |
||
67 |
Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm |
Tổ chức |
V. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH |
||
68 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
Cá nhân |
VI. Nhóm dịch vụ công liên thông |
||
69 |
Đăng ký khai sinh/ Đăng ký thường trú/Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng DVC quốc gia. |
Cá nhân |
70 |
Đăng ký khai tử/ xóa đăng ký thường trú/ trợ cấp mai táng phí trên Cổng DVC quốc gia |
Tổ chức/ Cá nhân |
Trên đây là bảng liệt kê tóm tắt phụ lục danh sách 70 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam ban hành kèm Quyết định 838/QĐ-CP của Chính phủ. Bạn cũng có thể xem thêm các thông tin chi tiết về mã thủ tục hành chính hoặc mã DVC và quyết định công bố dịch vụ công tương ứng với các dịch vụ công trực tuyến kể trên.
Bảo hiểm xã hội điện tử EBH hy vọng những chia sẻ trong bài viết trên đây có thể mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm, hãy truy cập Cổng DVC Bảo hiểm xã hội để thực hiện các dịch vụ công trực tuyến chi tiết hoặc liên hệ tổng đài CSKH BHXH Việt Nam 1900 9068 (1000 vnđ/phút) để được trợ giúp.
Tài Phạm