CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

Dịch vụ I-VAN THAISONSOFT - BHXH Việt Nam

Miền bắc: 1900.55.88.73
Miền Trung, Nam: 1900.55.88.72

Danh mục 70 dịch vụ công trực tuyến của BHXH Việt Nam

Bởi ebh.vn - 06/08/2024

Dịch vụ công trực tuyến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ngày càng thể hiện được vai trò giải quyết thủ tục hành chính BHXH nhanh chóng, hiệu quả và có những đóng góp tích cực vào mục tiêu chuyển đổi số của Chính phủ. Năm 2024, trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội có 70 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam được công bố chính thức tại Quyết định số 838/QĐ-BHXH. Dưới đây là những thông tin chi tiết về chủ đề này.

Danh sách các dịch vụ công trực tuyến toàn trình mới công bố

Danh sách các dịch vụ công trực tuyến toàn trình mới công bố

1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình BHXH 2024

Dịch vụ công (DVC) trực tuyến có mức độ toàn trình là hình thức thực hiện các giao dịch điện tử giữa các tổ chức, cá nhân với cơ quan nhà nước nhằm thực hiện các thủ tục hành chính trên môi trường mạng.

Khi sử dụng dịch vụ công Bảo hiểm xã hội trực tuyến, người dùng là người lao động hoặc người sử dụng lao động có thể được hưởng nhiều lợi ích, được bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về các thủ tục hành chính, việc thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng. Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Ngày 05/6/2024 Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam đã ký ban hành Quyết định số 838/QĐ-BHXH công bố Danh mục gồm 70 DVC trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam, trong đó nổi bật có 2 DVC trực tuyết thuộc nhóm DVC liên thông theo Đề án số 06 của Thủ tướng Chính phủ.

Danh sách 70 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình BHXH năm 2024

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Đối tượng

I. Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

1

Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN 

Tổ chức

2

Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước.

Tổ chức

3

Cá nhân

4

Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN 

Tổ chức

5

Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

Tổ chức

6

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH 2014

Tổ chức

7

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết 68/NQ-CP.

Tổ chức

8

Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người sở hữu từ 2 sổ trở lên 

Tổ chức

9

Cá nhân

10

Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

Tổ chức

11

Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

Tổ chức

12

Cá nhân

13

Đóng tiếp BHXH tự nguyện.

Cá nhân

14

Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng DVC.

Cá nhân

15

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT.

Tổ chức

16

Cá nhân

17

Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi.

Tổ chức

18

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình.

Cá nhân

19

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng DVC.

Cá nhân

20

Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng DVC.

Cá nhân

II. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, Thẻ BHYT

21

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin.

Tổ chức

22

Cá nhân

23

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin.

Tổ chức

24

Cá nhân

25

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin.

Tổ chức

26

Cá nhân

27

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu.

Tổ chức

28

Cá nhân

29

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống

Tổ chức

30

Cá nhân

III. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH

31

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

Tổ chức

32

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN.

Tổ chức

33

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH.

Tổ chức

34

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi.

Cá nhân

35

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN.

Tổ chức

36

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu

Tổ chức

37

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu

Tổ chức

38

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN

Tổ chức

39

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc

Cá nhân

40

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát 

Cá nhân

41

Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát 

Cá nhân

42

Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

Tổ chức

43

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết.

Tổ chức

44

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết.

Cá nhân

45

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết

Cá nhân

46

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

Cá nhân

47

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 01/7/2010 trở đi

Cá nhân

48

Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện

Cá nhân

49

Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư.

Cá nhân

50

Giải quyết hưởng BHXH 1 lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng

Cá nhân

51

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

Cá nhân

52

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (từ 01/1/2022)

Cá nhân

53

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Cá nhân

54

Giải quyết hưởng BHXH 1 lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐTTg  của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng DVC quốc gia năm 2022.

Cá nhân

55

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc

Tổ chức

56

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH 

Cá nhân

57

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

Cá nhân

58

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH 1 lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư.

Cá nhân

59

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH 1 lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam.

Cá nhân

60

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích.

Cá nhân

61

Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng.

Cá nhân

62

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH.

Tổ chức

63

Cá nhân

64

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

Cá nhân

65

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/1/2012 trở về sau theo Nghị định 14/2020/NĐ-CP

Cá nhân

66

Chi trả trợ cấp thất nghiệp.

Cá nhân

IV. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT

67

Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm

Tổ chức

V. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH

68

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

Cá nhân

VI. Nhóm dịch vụ công liên thông

69

Đăng ký khai sinh/ Đăng ký thường trú/Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng DVC quốc gia.

Cá nhân

70

Đăng ký khai tử/ xóa đăng ký thường trú/ trợ cấp mai táng phí trên Cổng DVC quốc gia 

Tổ chức/ Cá nhân

Trên đây là bảng liệt kê tóm tắt phụ lục danh sách 70 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam ban hành kèm Quyết định 838/QĐ-CP của Chính phủ. Bạn cũng có thể xem thêm các thông tin chi tiết về mã thủ tục hành chính hoặc mã DVC và quyết định công bố dịch vụ công tương ứng với các dịch vụ công trực tuyến kể trên.

Bảo hiểm xã hội điện tử EBH hy vọng những chia sẻ trong bài viết trên đây có thể mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm, hãy truy cập Cổng DVC Bảo hiểm xã hội để thực hiện các dịch vụ công trực tuyến chi tiết hoặc liên hệ tổng đài CSKH BHXH Việt Nam 1900 9068 (1000 vnđ/phút) để được trợ giúp.

Tài Phạm 

Đăng ký phần mềm kê khai bảo hiểm xã hội eBH
Đăng ký cấp mã bảo hiểm xã hội lần đầu