Danh mục mã bảo hiểm xã hội các tỉnh thành phố tại Việt Nam
Hiện nay tại Việt Nam với mỗi khu vực hành chính sẽ được cơ quan bảo hiểm xã hội quy định một mã bảo hiểm xã hội riêng nhằm phục vụ cho việc quản lý các đơn vị tổ chức và các cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội. Dưới đây là danh sách mã bảo hiểm xã hội các tỉnh thành phố trên cả nước.
Mã bảo hiểm xã hội của các tỉnh và thành phố tại Việt Nam
1. Danh mục mã bảo hiểm xã hội các tỉnh do Cơ quan BHXH công bố
Mã tỉnh bảo hiểm xã hội hay mã bảo hiểm y tế của các tỉnh là mã số được cấp bởi cơ quan quản lý bảo hiểm xã hội Việt Nam gồm có 2 chữ số. Mỗi tỉnh thành phố sẽ ứng với mã số duy nhất là cơ sở để cơ quan BHXH có thể quản lý người tham gia theo từng khu vực tỉnh hoặc thành phố.
Dưới đây là danh mục mã tỉnh bảo hiểm xã hội được cơ quan BHXH Việt Nam công bố trên website chính thức.
BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH BHXH
STT |
MÃ |
TÊN |
VÙNG - KHU VỰC |
1 |
79 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đông Nam Bộ |
2 |
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
Đồng Bằng Sông Hồng |
3 |
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
4 |
56 |
Tỉnh Khánh Hòa |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
5 |
74 |
Tỉnh Bình Dương |
Đông Nam Bộ |
6 |
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
Đồng Bằng Sông Hồng |
7 |
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
Đông Nam Bộ |
8 |
89 |
Tỉnh An Giang |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
9 |
77 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đông Nam Bộ |
10 |
60 |
Tỉnh Bình Thuận |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
11 |
31 |
Thành phố Hải Phòng |
Đồng Bằng Sông Hồng |
12 |
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Tây Nguyên |
13 |
58 |
Tỉnh Ninh Thuận |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
14 |
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
15 |
52 |
Tỉnh Bình Định |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
16 |
94 |
Tỉnh Sóc Trăng |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
17 |
91 |
Tỉnh Kiên Giang |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
18 |
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
19 |
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Đồng Bằng Sông Hồng |
20 |
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
21 |
92 |
Thành phố Cần Thơ |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
22 |
26 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Đồng Bằng Sông Hồng |
23 |
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
Trung du và miền núi phía Bắc |
24 |
24 |
Tỉnh Bắc Giang |
Trung du và miền núi phía Bắc |
25 |
35 |
Tỉnh Hà Nam |
Đồng Bằng Sông Hồng |
26 |
30 |
Tỉnh Hải Dương |
Đồng Bằng Sông Hồng |
27 |
34 |
Tỉnh Thái Bình |
Đồng Bằng Sông Hồng |
28 |
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Trung du và miền núi phía Bắc |
29 |
54 |
Tỉnh Phú Yên |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
30 |
72 |
Tỉnh Tây Ninh |
Đông Nam Bộ |
31 |
80 |
Tỉnh Long An |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
32 |
95 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
33 |
66 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Tây Nguyên |
34 |
64 |
Tỉnh Gia Lai |
Tây Nguyên |
35 |
38 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
36 |
40 |
Tỉnh Nghệ An |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
37 |
42 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
38 |
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
Đồng Bằng Sông Hồng |
39 |
45 |
Tỉnh Quảng Trị |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
40 |
83 |
Tỉnh Bến Tre |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
41 |
96 |
Tỉnh Cà Mau |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
42 |
87 |
Tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
43 |
82 |
Tỉnh Tiền Giang |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
44 |
84 |
Tỉnh Trà Vinh |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
45 |
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
46 |
70 |
Tỉnh Bình Phước |
Đông Nam Bộ |
47 |
67 |
Tỉnh Đắk Nông |
Tây Nguyên |
48 |
11 |
Tỉnh Điện Biên |
Trung du và miền núi phía Bắc |
49 |
93 |
Tỉnh Hậu Giang |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
50 |
62 |
Tỉnh Kon Tum |
Tây Nguyên |
51 |
12 |
Tỉnh Lai Châu |
Trung du và miền núi phía Bắc |
52 |
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Trung du và miền núi phía Bắc |
53 |
36 |
Tỉnh Nam Định |
Đồng Bằng Sông Hồng |
54 |
44 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung |
55 |
14 |
Tỉnh Sơn La |
Trung du và miền núi phía Bắc |
56 |
15 |
Tỉnh Yên Bái |
Trung du và miền núi phía Bắc |
57 |
01 |
Thành phố Hà Nội |
Đồng Bằng Sông Hồng |
58 |
17 |
Tỉnh Hoà Bình |
Trung du và miền núi phía Bắc |
59 |
06 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Trung du và miền núi phía Bắc |
60 |
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trung du và miền núi phía Bắc |
61 |
02 |
Tỉnh Hà Giang |
Trung du và miền núi phía Bắc |
62 |
10 |
Tỉnh Lào Cai |
Trung du và miền núi phía Bắc |
63 |
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Trung du và miền núi phía Bắc |
64 |
97 |
Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc Phòng |
65 |
99 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
0 |
66 |
98 |
Bảo hiểm xã hội Bộ Công an |
Bộ Quốc Phòng |
67 |
DN |
Trung tâm giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam |
Đông Nam Bộ |
68 |
DB |
Trung tâm giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc |
Đồng Bằng Sông Hồng |
Mã tỉnh bảo hiểm xã hội hay mã tỉnh bảo hiểm y tế thường xuất hiện trên các giấy tờ tùy thân của cá nhân như thẻ căn cước công dân, mã số bảo hiểm xã hội, mã số thẻ bảo hiểm y tế và mã định danh của cá nhân.
Mong rằng những chia sẻ từ Bảo hiểm xã hội điện tử eBH trong bài viết trên đây có thể mang lại cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất.