CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

Dịch vụ I-VAN THAISONSOFT - BHXH Việt Nam

Miền bắc: 1900.55.88.73
Miền Trung, Nam: 1900.55.88.72

Danh mục mã bảo hiểm xã hội các tỉnh thành phố tại Việt Nam

Bởi ebh.vn - 01/03/2023

Hiện nay tại Việt Nam với mỗi khu vực hành chính sẽ được cơ quan bảo hiểm xã hội quy định một mã bảo hiểm xã hội riêng nhằm phục vụ cho việc quản lý các đơn vị tổ chức và các cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội. Dưới đây là danh sách mã bảo hiểm xã hội các tỉnh thành phố trên cả nước.

Mã bảo hiểm xã hội các tỉnh tại Việt Nam

Mã bảo hiểm xã hội của các tỉnh và thành phố tại Việt Nam

1. Danh mục mã bảo hiểm xã hội các tỉnh do Cơ quan BHXH công bố

Mã tỉnh bảo hiểm xã hội hay mã bảo hiểm y tế của các tỉnh là mã số được cấp bởi cơ quan quản lý bảo hiểm xã hội Việt Nam gồm có 2 chữ số. Mỗi tỉnh thành phố sẽ ứng với mã số duy nhất là cơ sở để cơ quan BHXH có thể quản lý người tham gia theo từng khu vực tỉnh hoặc thành phố.

Dưới đây là danh mục mã tỉnh bảo hiểm xã hội được cơ quan BHXH Việt Nam công bố trên website chính thức.

BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH BHXH

STT

TÊN

VÙNG - KHU VỰC

1

79

Thành phố Hồ Chí Minh

Đông Nam Bộ

2

33

Tỉnh Hưng Yên

Đồng Bằng Sông Hồng

3

48

Thành phố Đà Nẵng

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

4

56

Tỉnh Khánh Hòa

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

5

74

Tỉnh Bình Dương

Đông Nam Bộ

6

27

Tỉnh Bắc Ninh

Đồng Bằng Sông Hồng

7

75

Tỉnh Đồng Nai

Đông Nam Bộ

8

89

Tỉnh An Giang

Đồng Bằng Sông Cửu Long

9

77

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

10

60

Tỉnh Bình Thuận

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

11

31

Thành phố Hải Phòng

Đồng Bằng Sông Hồng

12

68

Tỉnh Lâm Đồng

Tây Nguyên

13

58

Tỉnh Ninh Thuận

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

14

51

Tỉnh Quảng Ngãi

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

15

52

Tỉnh Bình Định

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

16

94

Tỉnh Sóc Trăng

Đồng Bằng Sông Cửu Long

17

91

Tỉnh Kiên Giang

Đồng Bằng Sông Cửu Long

18

49

Tỉnh Quảng Nam

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

19

22

Tỉnh Quảng Ninh

Đồng Bằng Sông Hồng

20

46

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

21

92

Thành phố Cần Thơ

Đồng Bằng Sông Cửu Long

22

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

Đồng Bằng Sông Hồng

23

25

Tỉnh Phú Thọ

Trung du và miền núi phía Bắc

24

24

Tỉnh Bắc Giang

Trung du và miền núi phía Bắc

25

35

Tỉnh Hà Nam

Đồng Bằng Sông Hồng

26

30

Tỉnh Hải Dương

Đồng Bằng Sông Hồng

27

34

Tỉnh Thái Bình

Đồng Bằng Sông Hồng

28

19

Tỉnh Thái Nguyên

Trung du và miền núi phía Bắc

29

54

Tỉnh Phú Yên

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

30

72

Tỉnh Tây Ninh

Đông Nam Bộ

31

80

Tỉnh Long An

Đồng Bằng Sông Cửu Long

32

95

Tỉnh Bạc Liêu

Đồng Bằng Sông Cửu Long

33

66

Tỉnh Đắk Lắk

Tây Nguyên

34

64

Tỉnh Gia Lai

Tây Nguyên

35

38

Tỉnh Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

36

40

Tỉnh Nghệ An

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

37

42

Tỉnh Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

38

37

Tỉnh Ninh Bình

Đồng Bằng Sông Hồng

39

45

Tỉnh Quảng Trị

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

40

83

Tỉnh Bến Tre

Đồng Bằng Sông Cửu Long

41

96

Tỉnh Cà Mau

Đồng Bằng Sông Cửu Long

42

87

Tỉnh Đồng Tháp

Đồng Bằng Sông Cửu Long

43

82

Tỉnh Tiền Giang

Đồng Bằng Sông Cửu Long

44

84

Tỉnh Trà Vinh

Đồng Bằng Sông Cửu Long

45

86

Tỉnh Vĩnh Long

Đồng Bằng Sông Cửu Long

46

70

Tỉnh Bình Phước

Đông Nam Bộ

47

67

Tỉnh Đắk Nông

Tây Nguyên

48

11

Tỉnh Điện Biên

Trung du và miền núi phía Bắc

49

93

Tỉnh Hậu Giang

Đồng Bằng Sông Cửu Long

50

62

Tỉnh Kon Tum

Tây Nguyên

51

12

Tỉnh Lai Châu

Trung du và miền núi phía Bắc

52

20

Tỉnh Lạng Sơn

Trung du và miền núi phía Bắc

53

36

Tỉnh Nam Định

Đồng Bằng Sông Hồng

54

44

Tỉnh Quảng Bình

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung

55

14

Tỉnh Sơn La

Trung du và miền núi phía Bắc

56

15

Tỉnh Yên Bái

Trung du và miền núi phía Bắc

57

01

Thành phố Hà Nội

Đồng Bằng Sông Hồng

58

17

Tỉnh Hoà Bình

Trung du và miền núi phía Bắc

59

06

Tỉnh Bắc Kạn

Trung du và miền núi phía Bắc

60

04

Tỉnh Cao Bằng

Trung du và miền núi phía Bắc

61

02

Tỉnh Hà Giang

Trung du và miền núi phía Bắc

62

10

Tỉnh Lào Cai

Trung du và miền núi phía Bắc

63

08

Tỉnh Tuyên Quang

Trung du và miền núi phía Bắc

64

97

Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc Phòng

65

99

Ban Cơ yếu Chính phủ

0

66

98

Bảo hiểm xã hội Bộ Công an

Bộ Quốc Phòng

67

DN

Trung tâm giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam

Đông Nam Bộ

68

DB

Trung tâm giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc

Đồng Bằng Sông Hồng

Mã tỉnh bảo hiểm xã hội hay mã tỉnh bảo hiểm y tế thường xuất hiện trên các giấy tờ tùy thân của cá nhân như thẻ căn cước công dân, mã số bảo hiểm xã hội, mã số thẻ bảo hiểm y tế và mã định danh của cá nhân.

Mong rằng những chia sẻ từ Bảo hiểm xã hội điện tử eBH trong bài viết trên đây có thể mang lại cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất.

Đăng ký phần mềm kê khai bảo hiểm xã hội eBH
Đăng ký cấp mã bảo hiểm xã hội lần đầu