CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

Dịch vụ I-VAN THAISONSOFT - BHXH Việt Nam

Miền bắc: 1900.55.88.73
Miền Trung, Nam: 1900.55.88.72

Bảng lương Công chức, Viên chức từ ngày 01/7/2024

Bởi ebh.vn - 05/07/2024

Từ ngày 01/7/2024 mức lương cơ sở đã được điều chỉnh tăng, bên cạnh đó khi chính sách tiền lương được thực hiện, hệ số lương được nâng từ 10 lên 12. Theo đó mức lương của cán bộ Công chức, Viên chức sẽ có sự điều chỉnh tăng đáng kể từ giai đoạn nửa sau năm 2024.

Lương công chức viên chức tăng thêm từ ngày 01/7/2024

Lương công chức viên chức tăng thêm từ ngày 01/7/2024

1. Cách tính lương công chức, viên chức năm 2024

Từ ngày 01/7/2013 các doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước sẽ áp dụng quy định về thang bảng lương theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ. Năm 2024, mức lương công chức, viên chức hiện đang được áp dụng tính theo công thức quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:

Mức lương = Mức lương cơ sở x Hệ số lương

Năm 2024, hệ số lương của công chức, viên chức đang được áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, từ ngày 01/7/2024, hệ số lương đã được nâng từ 10 lên 12, theo Nghị quyết số 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024. Điều này thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018. Và, mức lương cơ sở áp dụng là 2,34 triệu đồng/tháng theo Nghị định số 74/2024/NĐ-CP của Chính phủ.

Ví dụ, Công chức là chuyên gia cao cấp có hệ số lương khởi điểm Bậc 3 cao nhất là 10,00 thì mức lương công chức này nhận được là: 2.340.000 x 10,00 = 23.400.000 đồng/tháng

1.1 Bảng lương Công chức, Viên chức từ ngày 01/7/2024

Dưới đây là bảng lương công chức và Viên chức từ ngày 01/7/2024 được áp dụng theo mức lương cơ sở mới 2.340.000 đồng/tháng như sau:

Bảng mức lương Công chức, Viên chức từ 01/7/2024 (Đơn vị VNĐ/tháng)

CHUYÊN GIA CAO CẤP

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

8,80

20.592.000

Bậc 2

9,40

21.996.000

Bậc 3

10,00

23.400.000

CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LOẠI A3

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Công chức, Viên chức - Nhóm A3.1

Bậc 1

6,20

14.508.000

Bậc 2

6,56

15.350.400

Bậc 3

6,92

16.192.800

Bậc 4

7,28

17.035.200

Bậc 5

7,64

17.877.600

Bậc 6

8,00

18.720.000

Công chức, Viên chức  - Nhóm A3.2

Bậc 1

5,75

13.455.000

Bậc 2

6,11

14.297.400

Bậc 3

6,47

15.139.800

Bậc 4

6,83

15.982.200

Bậc 5

7,19

16.824.600

Bậc 6

7,55

17.667.000

CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LOẠI A2

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Công chức, Viên chức Nhóm A2.1

Bậc 1

4,40

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,10

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

Công chức, viên chức Nhóm A2.2

Bậc 1

4,00

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,70

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LOẠI A1

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3,00

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

CÔNG CHỨC LOẠI A0

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

2,1

4.914.000

Bậc 2

2,41

5.639.400

Bậc 3

2,72

6.364.800

Bậc 4

3,03

7.090.200

Bậc 5

3,34

7.815.600

Bậc 6

3,65

8.541.000

Bậc 7

3,96

9.266.400

Bậc 8

4,27

9.991.800

Bậc 9

4,58

10.717.200

Bậc 10

4,89

11.442.600

CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LOẠI B

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lướng từ 01/7/2024

Bậc 1

1,86

4.352.400

Bậc 2

2,06

4.820.400

Bậc 3

2,26

5.288.400

Bậc 4

2,46

5.756.400

Bậc 5

2,66

6.224.400

Bậc 6

2,86

6.692.400

Bậc 7

3,06

7.160.400

Bậc 8

3,26

7.628.400

Bậc 9

3,46

8.096.400

Bậc 10

3,66

8.564.400

Bậc 11

3,86

9.032.400

Bậc 12

4,06

9.500.400

CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LOẠI C

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương từ 01/7/2024

Công chức, Viên chức Nhóm C1

Bậc 1

1,65

3.861.000

Bậc 2

1,83

4.282.200

Bậc 3

2,01

4.703.400

Bậc 4

2,19

5.124.600

Bậc 5

2,37

5.545.800

Bậc 6

2,55

5.967.000

Bậc 7

2,73

6.388.200

Bậc 8

2,91

6.809.400

Bậc 9

3,09

7.230.600

Bậc 10

3,27

7.651.800

Bậc 11

3,45

8.073.000

Bậc 12

3,63

8.494.200

Công chức Nhóm C2

Bậc 1

1,50

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.931.200

Bậc 3

1,86

4.352.400

Bậc 4

2,04

4.773.600

Bậc 5

2,22

5.194.800

Bậc 6

2,40

5.616.000

Bậc 7

2,58

6.037.200

Bậc 8

2,76

6.458.400

Bậc 9

2,94

6.879.600

Bậc 10

3,12

7.300.800

Bậc 11

3,30

7.722.000

Bậc 12

3,48

8.143.200

Viên chức Nhóm C2

Bậc 1

2,00

4.680.000

Bậc 2

2,18

5.101.200

Bậc 3

2,36

5.522.400

Bậc 4

2,54

5.943.600

Bậc 5

2,72

6.364.800

Bậc 6

2,90

6.786.000

Bậc 7

3,08

7.207.200

Bậc 8

3,26

7.628.400

Bậc 9

3,44

8.049.600

Bậc 10

3,62

8.470.800

Bậc 11

3,80

8.892.000

Bậc 12

3,98

9.313.200

Công chức nhóm C3

Bậc 1

1,35

3.159.000

Bậc 2

1,53

3.580.200

Bậc 3

1,71

4.001.400

Bậc 4

1,89

4.422.600

Bậc 5

2,07

4.843.800

Bậc 6

2,25

5.265.000

Bậc 7

2,43

5.686.200

Bậc 8

2,61

6.107.400

Bậc 9

2,79

6.528.600

Bậc 10

2,97

6.949.800

Bậc 11

3,15

7.371.000

Bậc 12

3,33

7.792.200

Viên chức Nhóm C3

Bậc 1

1,50

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.931.200

Bậc 3

1,86

4.352.400

Bậc 4

2,04

4.773.600

Bậc 5

2,22

5.194.800

Bậc 6

2,40

5.616.000

Bậc 7

2,58

6.037.200

Bậc 8

2,76

6.458.400

Bậc 9

2,94

6.879.600

Bậc 10

3,12

7.300.800

Bậc 11

3,30

7.722.000

Bậc 12

3,48

8.143.200

Như vậy, việc tăng lương trong lần điều chỉnh lần này sẽ có những tác động tích cực đến cán bộ (Công chức, viên chức) giúp giảm áp lực tài chính và thu hút nhân tài cho bộ máy nhà nước. Bảo hiểm xã hội điện tử EBH hy vọng những thông trên sẽ hữu ích cho bạn.

T.P

Đăng ký phần mềm kê khai bảo hiểm xã hội eBH
Đăng ký cấp mã bảo hiểm xã hội lần đầu